Rutheni(IV) oxide
Rutheni(IV) oxide

Rutheni(IV) oxide

O=[Ru]=ORutheni(IV) oxit là một hợp chất vô cơcông thức hóa học RuO2. Chất rắn màu đen này là oxit phổ biến nhất của rutheni. Nó được sử dụng rộng rãi như một chất xúc tác điện để sản xuất clo, clo oxit[1]. Giống như nhiều dioxide khác, RuO2 cũng có cấu trúc rutile.[2][3]

Rutheni(IV) oxide

Anion khác Rutheni(IV) sulfide
Nhóm không gian P42/mnm, No. 136
Nhóm chức liên quan Rutheni tetroxit
Số CAS 12036-10-1
Cation khác Osmi(IV) oxit
InChI
đầy đủ
  • 1S/2O.Ru
SMILES
đầy đủ
  • O=[Ru]=O

Điểm sôi 1.200 °C (1.470 K; 2.190 °F) thăng hoa
Khối lượng mol 133,0688 g/mol
Tọa độ Bát diện (RuIV); ba phương (O2−)
Công thức phân tử RuO2
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Rutheni(IV) oxit
Điểm nóng chảy
Khối lượng riêng 6,97 g/cm³
MagSus +162,0·10-6 cm³/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 74760
PubChem 82848
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài chất rắn màu dương đen
Tên khác Rutheni dioxide
Số EINECS 234-840-6
Cấu trúc tinh thể Rutile (bốn phương), tP6

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rutheni(IV) oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.74760... http://www.platinummetalsreview.com/article/46/3/1... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2Fj.ssi.2003.08.035 //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a06_483 //dx.doi.org/10.1002%2Fzaac.19633190514 //dx.doi.org/10.1007%2Fs10563-010-9091-7